Logo

Liên hệ

Subscribe

Theo dõi chúng tôi

TIN TỨC

  • Thứ Ba, 08:00 13/05/2025
  • 18 Lượt xem

Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

THÔNG BÁO
Tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (Mã trường: DCN) là cơ sở giáo dục đại học công lập với bề dày lịch sử 127 năm xây dựng và phát triển luôn được đánh giá là cơ sở đào tạo cán bộ kinh tế - kỹ thuật hàng đầu của cả nước. Đến nay, Nhà trường đã được trao tặng Huân chương Hồ Chí Minh, danh hiệu Anh hùng thời kỳ đổi mới và nhiều danh hiệu cao quý khác. Là cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn kiểm định quốc gia, nhiều ngành và chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc gia, 5 chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định chất lượng ABET Hoa Kỳ, với trên 40% giảng viên có trình độ tiến sĩ có học hàm giáo sư, phó giáo sư, hệ thống giảng đường, phòng thực hành, thí nghiệm, khu ký túc xá, khu dịch vụ sinh viên khang trang hiện đại trên diện tích gần 50 ha, Nhà trường có đủ điều kiện đảm bảo quy mô đào tạo trên 32.000 học viên, sinh viên các cấp trình độ.

Chiến lược phát triển của Nhà trường gắn đào tạo với thị trường lao động trong đó chú trọng phát triển năng lực toàn diện của người học thông qua môi trường học tập, sinh hoạt, rèn luyện mang tính mở, năng động và sáng tạo. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp 1 năm đạt trên 95%. Danh tiếng và vị thế của Nhà trường đã được khẳng định và từng bước được nâng cao trong nước và khu vực, trung bình mỗi năm có trên 100.000 nguyện vọng xét tuyển vào trường.

Năm 2025, Nhà trường tuyển sinh 62 mã ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy với 7.990 chỉ tiêu:

I. CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.1. Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường;

1.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các mã ngành/chương trình đào tạo Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hóa dược phải có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 điểm trở lên (tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung theo danh mục tổ hợp xét tuyển quy định cho mã ngành/chương trình đào tạo ở Phương thức 2).

1.3. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025

1.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng.

1.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 15/7/2025.

1.6. Thời gian đăng ký nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

1.7. Danh mục môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Môn thi học sinh giỏi/ Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

7210404

Thiết kế thời trang

Ngữ Văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn; Tiếng Anh

7

7310104

Kinh tế đầu tư

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

8

7310612

Trung Quốc học

Ngữ văn; Tiếng Anh; Tiếng Trung

9

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

10

7340115

Marketing

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

13

7340301

Kế toán

14

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

15

7340302

Kiểm toán

16

7340404

Quản trị nhân lực

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

19

7480101TA

Khoa học máy tín (CTĐT bằng tiếng Anh)

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

7480104

Hệ thống thông tin

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24

7480201

Công nghệ thông tin

25

74802012

Công nghệ đa phương tiện

26

74802021

An toàn thông tin

27

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

28

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

29

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

30

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

31

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

32

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

33

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

34

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic

35

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

36

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

37

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

38

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

39

75190071

Năng lượng tái tạo

40

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

41

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

42

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

43

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

44

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

45

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm

46

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

47

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

48

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

49

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

50

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán; Hóa học; Sinh học

51

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

52

7540204

Công nghệ dệt, may

53

7720203

Hóa dược

Toán; Hóa học; Sinh học

54

7810101

Du lịch

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội

55

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

56

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

57

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

58

7810201

Quản trị khách sạn

59

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

60

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

61

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.

2.1. Đối tượng dự tuyển: Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố các môn văn hóa cấp THPT hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.

2.2. Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào mã chương trình đào tạo Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến thời điểm kết thúc đợt đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

2.3. Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/5/2025 đến ngày 05/7/2025.

2.4. Hình thức đăng ký dự tuyển: Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://xettuyen.haui.edu.vn

2.5. Thời gian đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

2.6. Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, môn thi học sinh giỏi/chứng chỉ quốc tế, tổ hợp môn học bậc trung học phổ thông, tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố

Chứng chỉ quốc tế

1

7210404

Thiết kế thời trang

D01, D14

Ngữ Văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 4 trở lên; HSK từ cấp độ 4 trở lên; JLPT từ cấp độ N3 trở lên

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

7

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14

Ngữ văn; Tiếng Anh

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

8

7310104

Kinh tế đầu tư

A01, D01, X25

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

9

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung;

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên

10

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, D01, X25

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

12

7340115

Marketing

13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

14

7340301

Kế toán

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)

16

7340302

Kiểm toán

17

7340404

Quản trị nhân lực

18

7340406

Quản trị văn phòng

19

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01,

X06,

X07

Toán; Vật lý; Tin học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

20

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

23

7480104

Hệ thống thông tin

24

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25

7480201

Công nghệ thông tin

26

74802012

Công nghệ đa phương tiện

27

74802021

An toàn thông tin

28

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, X06, X07

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

29

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)

30

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

31

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

33

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

34

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

35

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

36

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)

37

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

39

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)

40

75190071

Năng lượng tái tạo

41

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

42

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)

43

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

44

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

45

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

46

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

47

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

48

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, X25

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

49

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, X06, X07

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

50

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01, X06, X07

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

52

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A01, D01, X27

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

53

7540204

Công nghệ dệt, may

A01, D01, X27

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

54

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

55

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)

59

7810201

Quản trị khách sạn

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.7. Bảng quy đổi điểm và cách tính điểm

- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:

Ngoại ngữ Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Giải HSG cấp tỉnh/TP

Tiếng Anh IELTS

Tiếng Anh TOEFL iBT

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

HSK

Tiếng Nhật JLPT

Tiếng Hàn

TOPIK

Điểm quy đổi

SAT

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

5.5

50-60

9,00

HSK 3

N4

TOPIK 3

9,00

1000-1100

9,00

Ba

9,00

6.0

61-70

9,50

HSK 4

N3

TOPIK 4

9,50

1101-1200

9,50

Nhì

9,50

6.5-9.0

71-120

10

HSK 5

HSK 6

N2

N1

TOPIK 5

TOPIK 6

10

1201-1600

10

Nhất

10

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐKQHT * 2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐKQHT: Điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐQĐCC: Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế hoặc giải học sinh giỏi thí sinh đoạt được theo Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh/điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

3.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

3.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

3.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

3.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.6. Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

D01, D14

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

D01, D04

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

7

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14

8

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

9

7310104

Kinh tế đầu tư

A01, D01, X25

10

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, D01, X25

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A01, D01, X25

12

7340115

Marketing

A01, D01, X25

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A01, D01, X25

14

7340301

Kế toán

A01, D01, X25

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A01, D01, X25

16

7340302

Kiểm toán

A01, D01, X25

17

7340404

Quản trị nhân lực

A01, D01, X25

18

7340406

Quản trị văn phòng

A01, D01, X25

19

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, X06, X07

20

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01, X06, X07

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, X06, X07

23

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01, X06, X07

24

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, X06, X07

25

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, X06, X07

26

74802012

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01, X06, X07

27

74802021

An toàn thông tin

A00, A01, X06, X07

28

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, X06, X07

29

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

30

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01, X06, X07

31

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01, X06, X07

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, X06, X07

33

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01, X06, X07

34

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01, X06, X07

35

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, X06, X07

36

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

37

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, X06, X07

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, X06, X07

39

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

40

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01, X06, X07

41

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, X06, X07

42

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

43

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01, X06, X07

44

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, X06, X07

45

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01, X06, X07

46

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, C02, D07

47

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, C02, D07

48

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, X25

49

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, X06, X07

50

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01, X06, X07

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C02, D07

52

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A01, D01, X27

53

7540204

Công nghệ dệt, may

A01, D01, X27

54

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

55

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D14, D15

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

59

7810201

Quản trị khách sạn

D01, D14, D15

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01, D14, D15

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT)

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

4.1. Đối tượng dự tuyển:

Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.

4.2. Điều kiện đăng ký dự tuyển:

Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học theo tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm của toàn bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.

4.3. Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/5/2025 đến ngày 05/7/2025.

4.4. Hình thức đăng ký dự tuyển: Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://xettuyen.haui.edu.vn

4.5. Thời gian đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

4.6. Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp xét điều kiện dự tuyển và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp xét điều kiện dự tuyển

1

7229020

Ngôn ngữ học

D01,D14

2

7310104

Kinh tế đầu tư

A01, D01, X25

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, D01, X25

4

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A01, D01, X25

5

7340115

Marketing

A01, D01, X25

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A01, D01, X25

7

7340301

Kế toán

A01, D01, X25

8

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A01, D01, X25

9

7340302

Kiểm toán

A01, D01, X25

10

7340404

Quản trị nhân lực

A01, D01, X25

11

7340406

Quản trị văn phòng

A01, D01, X25

12

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, X25

13

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A01, D01, X27

14

7540204

Công nghệ dệt, may

A01, D01, X27

15

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

16

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D14, D15

18

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

19

7810201

Quản trị khách sạn

D01, D14, D15

20

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

21

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01, D14, D15

22

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐQĐNL + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐQĐNL: Điểm quy đổi từ tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

5.1. Đối tượng dự tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.

5.2. Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.

5.3. Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/5/2025 đến ngày 05/7/2025.

5.4. Hình thức đăng ký dự tuyển: Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://xettuyen.haui.edu.vn

5.5. Thời gian đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

5.6. Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp xét điều kiện dự tuyển và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp xét điều kiện dự tuyển

1

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, X06, X07

2

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

3

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01, X06, X07

4

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, X06, X07

5

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01, X06, X07

6

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, X06, X07

7

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, X06, X07

8

74802012

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01, X06, X07

9

74802021

An toàn thông tin

A00, A01, X06, X07

10

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, X06, X07

11

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

12

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01, X06, X07

13

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01, X06, X07

14

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, X06, X07

15

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01, X06, X07

16

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01, X06, X07

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, X06, X07

18

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

19

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, X06, X07

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, X06, X07

21

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

22

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01, X06, X07

23

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, X06, X07

24

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

25

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01, X06, X07

26

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, X06, X07

27

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01, X06, X07

28

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, C02, D07

29

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, C02, D07

30

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, X06, X07

31

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01, X06, X07

32

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C02, D07

33

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐQĐTD + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐQĐTD: Điểm quy đổi tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

II. NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo xét tuyển

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1

7210404

Thiết kế thời trang

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14)

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01)

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

30

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D06);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D06)

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, DD2);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, DD2)

7

7229020

Ngôn ngữ học

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14);

- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14)

8

7310104

Kinh tế đầu tư

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

9

7310612

Trung Quốc học

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

10

7340101

Quản trị kinh doanh

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

12

7340115

Marketing

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

180

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

14

7340301

Kế toán

600

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

16

7340302

Kiểm toán

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

17

7340404

Quản trị nhân lực

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

18

7340406

Quản trị văn phòng

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

19

7480101

Khoa học máy tính

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

20

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

23

7480104

Hệ thống thông tin

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

24

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

25

7480201

Công nghệ thông tin

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

26

74802012

Công nghệ đa phương tiện

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

27

74802021

An toàn thông tin

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

28

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

29

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

30

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

31

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

33

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

34

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

35

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

36

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

37

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

420

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

39

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

40

75190071

Năng lượng tái tạo

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

41

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

480

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

42

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

43

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

44

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

45

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

46

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

210

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

47

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

48

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

49

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

50

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06, X07)

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

52

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27);)

53

7540204

Công nghệ dệt, may

180

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27);

54

7720203

Hóa dược

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

55

7810101

Du lịch

140

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

130

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

59

7810201

Quản trị khách sạn

130

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15)

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

* Bảng tổ hợp xét tuyển:

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C02

Toán, Ngữ văn, Hóa học

X06

Toán, Vật lý, Tin học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

X07

Toán, Vật lý, Công nghệ công nghiệp

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D06

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

X27

Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp

DD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

III. VĂN BẰNG TỐT NGHIỆP

- Người tốt nghiệp chương trình đào tạo với thời gian đào tạo chuẩn 4 năm được cấp bằng cử nhân.

- Người tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học (bằng cử nhân) có thể dự tuyển theo học các chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù lấy bằng kỹ sư theo thông báo tuyển sinh riêng của Trường.

- Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo năm thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai chương trình đào tạo khác nhau.

- Thí sinh trúng tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (liên kết đào tạo 2+2 với Đại học Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) sẽ học 2 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và 2 năm cuối tại trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc, sau khi hoàn thành chương trình liên kết đào tạo và đủ điều kiện tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc do Trường Đại học Công nghiệp Hà nội cấp và bằng cử nhân Hán ngữ đối ngoại (Hán ngữ giáo dục quốc tế) do trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc cấp. Đối với thí sinh trúng tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (liên kết đào tạo 2+2 với Đại học Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) bằng các phương thức xét tuyển không sử dụng chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức đánh giá năng lực ngoại ngữ sau khi nhập học, trường hợp chưa đạt năng lực ngoại ngữ tối thiểu bậc 4 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được Nhà trường tổ chức đào tạo bồi dưỡng để đạt được yêu cầu ngoại ngữ trước khi vào học chính khóa.

IV. HỌC BỔNG

1. Học bổng đầu vào HaUI

1.1. Học bổng dành cho sinh viên nhập học với chương trình đào tạo đại trà

* Mức 1: Học bổng 100% học phí toàn khóa (Khoảng 130 triệu đồng/suất)

- Số lượng dự kiến: Không hạn chế số lượng.

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 thỏa mãn ít nhất một trong các tiêu chí sau:

+ Đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi (thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời gian đăng ký xét tuyển).

+ Thủ khoa của 4 nhóm tổ hợp xét tuyển theo phương thức 3: (A00); (A01); (D01); (B00, C02, D04, D06, D07, D14, D15, DD2, X06, X07, X25, X27).

+ Thủ khoa của mỗi phương thức xét tuyển 2, 4, 5.

* Mức 2: Học bổng 100% học phí năm thứ nhất (Khoảng 32,5 triệu đồng/suất)

- Số lượng dự kiến: 21 suất

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 không thuộc đối tượng nhận học bổng mức 1, xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp được phân bổ chỉ tiêu cho các phương thức như sau:

+ Phương thức 2: 03 suất.

+ Phương thức 3: 12 suất.

+ Phương thức 4: 03 suất.

+ Phương thức 5: 03 suất.

* Mức 3: Học bổng 5 triệu đồng/suất

- Số lượng dự kiến: 84 suất

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 không thuộc đối tượng nhận học bổng mức 1&2, xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp được phân bổ chỉ tiêu cho các phương thức như sau:

+ Phương thức 2: 12 suất

+ Phương thức 3: 48 suất

+ Phương thức 4: 12 suất

+ Phương thức 5: 12 suất

1.2. Học bổng dành cho sinh viên nhập học với chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh (Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kế toán; Khoa học máy tính; Du lịch; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống):

* Mức 1: Học bổng 100% học phí toàn khóa (Khoảng 185 triệu đồng/suất)

- Số lượng dự kiến: 10 suất.

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 đạt thủ khoa của mỗi chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh.

* Mức 2: Học bổng 75% học phí toàn khóa (Khoảng 138,5 triệu đồng/suất)

- Số lượng dự kiến: 20 suất.

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 có điểm cao thứ hạng 2, 3 của mỗi chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh.

* Mức 3: Học bổng 50% học phí toàn khóa (Khoảng 92,5 triệu đồng/suất)

- Số lượng dự kiến: 30 suất.

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 có điểm cao thứ hạng 4, 5, 6 của mỗi chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh.

2. Học bổng khuyến khích học tập

Dành cho sinh viên đại học chính quy đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện trong học kỳ (không tính sinh viên đã nhận học bổng đầu vào HaUI).

3. Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình

Dành cho sinh viên đại học chính quy có hoàn cảnh khó khăn đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí của nhà nước.

4. Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp: Dành cho sinh viên đáp ứng được các tiêu chí, yêu cầu của nhà tài trợ.

BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ XEM HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2025

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

*: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

(: 0243.7655121 ): 0834560255; 0383371290

Website : tuyensinh.haui.edu.vn Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH